PDA

View Full Version : Các Tướng Lãnh Không Quân QLVNCH



Tn07
12-31-2012, 08:53 PM
Các Tướng Lãnh Không Quân - Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa


Trung Tướng Trần Văn Minh

Tên Họ: Trần Văn Minh
Số quân: 52/ 600 084
Ngày và nơi sinh: tháng 7 năm 1932 tại Bạc Liêu
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 29/9/1951, Khóa 1 Sĩ quan Trừ Bị Thủ Đức
Ra trường phục vụ trong Binh Chủng Pháo Binh trước khi tình nguyện về Không Quân. Cuối tháng 12/1952 theo học khóa 2 Quan Sát Viên tại TTHL/KQ Nha Trang
Chức vụ sau cùng: Tư Lệnh Không Quân VN (tới năm 1975)

Thiếu Tướng Nguyễn Cao Kỳ

Tên Họ: Nguyễn Cao Kỳ
Số quân: 50/ 600 094
Ngày và Nơi Sanh: ngày 08 tháng 9 năm 1930, tại Sơn Tây
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 30/09/1951, Khóa 1 Sĩ quan Trừ Bị Nam Định
Khóa 52F2 Trường bay căn bản Marrakech, Maroc
Chức vụ cuối cùng: Phó Tổng Thống, Việt Nam Cộng Ḥòa (tới năm 1971)

Thiếu Tướng Võ Xuân Lành

Tên Họ: Võ Xuân Lành
Số quân : 51/ 600 190
Ngày và nơi sinh: tháng 3 năm 1931 tại Trà Vinh
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 15/10/1951, Khóa 1 Sĩ quan Trừ Bị Thủ Đức
Khóa 2 Hoa tiêu Quan Sát TTHL/KQ Nha Trang
Chức vụ sau cùng: Tư Lệnh Phó Không Quân VN (tới năm 1975)

Thiếu Tướng Nguyễn Ngọc Loan

Tên Họ: Nguyễn Ngọc Loan
Số quân: 50/ 600 198
Ngày và nơi sinh: tháng 12 năm 1930 tại Thừa Thiên
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 30/9/1951, Khóa 1 Sĩ quan Trừ Bị Nam Định
Trường Võ Bị Không Quân Pháp, Salon-de-Provence
Chức vụ sau cùng: Tổng Giám Đốc CSQG (tới năm 1968)

Thiếu Tướng Nguyễn Huy Ánh
( Truy thăng Thiếu Tướng )

Tên Họ: Nguyễn Huy Ánh
Số quân: 54/ 600 329
Ngày và nơi sinh: tháng 7 năm 1934 tại Kiến Hòa
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: Khoá 53 (25/7/1953) Trường bay căn bản Marrakech, Maroc.
Trường này là trường dạy lái cơ bản (pilotage élémentaire) và cũng là trường đào tạo hạ sĩ quan Không Quân Pháp. Tuy được huấn luyện theo chương trình đào tạo hạ sĩ quan, nhưng khóa sinh Nguyễn Huy Ánh xuất sắc trong các môn kiến thức hàng không và quân sự (chương trình đào tạo hạ sĩ quan) nên trường đã đề nghị với Tòa Đại Sứ Việt Nam tại Pháp để cho ông Nguyễn Huy Ánh được tốt nghiệp với cấp bậc Thiếu Úy. Từ trường Marrakech, Thiếu Úy Nguyễn Huy Ánh được chuyển đến trường vận tải Avord, là trường dạy lái chuyên ngành và sau đó được gắn cánh bay, để học tiếp trong ngành vận tải, lái máy bay nhiều động cơ. Thiếu Úy Nguyễn Huy Ánh về phục vụ trong Không Quân Việt Nam Cộng Hòa, về sau được gửi đi Mỹ để học ngành trực thăng.
Chức vụ sau cùng: Sư Đoàn Trưởng Sư Đoàn 4 KQ (tử nạn phi cơ năm 1972)


Chuẩn Tướng Nguyễn Ngọc Oánh

Tên Họ: Nguyễn Ngọc Oánh
Số quân: 45/ 600 051
Ngày và nơi sinh: tháng 6 năm 1925 tại Hà Nam
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 1/10/1950, Khoá 3 Trường Võ Bị Liên Quân Đà Lạt (sau đổi thành Trường Võ Bị Quốc Gia Việt Nam), sau khi tốt nghiệp tình nguyện về Không Quân.
Khóa 1 Hoa tiêu Quan Sát TTHL/KQ Nha Trang
Chức vụ sau cùng: CHT Trung Tâm Huấn Luyện KQ (tới năm 1975)

Chuẩn Tướng Võ Dinh

Tên Họ: Võ Dinh
Số quân: 49/ 600 095
Ngày và nơi sinh: tháng 6 năm 1929 tại Thừa Thiên
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 4/10/1950, Khoá 3 Trường Võ Bị Liên Quân Đà Lạt, sau khi tốt nghiệp tình nguyện về Không Quân.
Khóa 1 Hoa tiêu Quan Sát TTHL/KQ Nha Trang
Chức vụ sau cùng: TMT Bộ Tư Lệnh Không Quân ( tới năm 1975)

Chuẩn Tướng Đặng Đình Linh

Tên Họ: Đặng Đình Linh
Số quân: 49/ 600 069
Ngày và nơi sinh: tháng 4 năm 1929 tại Hà Nội
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 12/12/1951, Khóa 1 Sĩ quan Trừ Bị Nam Định
Trường Võ Bị Không Quân Pháp, Salon-de-Provence
Chức vụ sau cùng: Tham Mưu Phó Tiếp Vận BTL Không Quân (tới năm 1975)

Chuẩn Tướng Nguyễn Hữu Tần

Tên Họ: Nguyễn Hữu Tần
Số quân: 50/ 600 021
Ngày và nơi sinh: tháng 5 năm 1930 tại Quảng Yên
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 10/10/1951, Khóa 1 Sĩ quan Trừ Bị Nam Định
1952-1955: Trung Úy Trung Đội Trưởng, Đại Đội Trưởng, Tiểu Đoàn Phó, Tiểu Đoàn Trưởng, Tiểu Đoàn 717 Khinh Quân Việt Nam - thăng cấp Đại Úy
1955: Chuyển sang Không Quân theo học khóa 5 Hoa tiêu Quan Sát TTHL/KQ Nha Trang
Chức vụ sau cùng: Sư Đoàn Trưởng Sư Đoàn 4 KQ (tới năm 1975)

Chuẩn Tướng Nguyễn Văn Lượng

Tên Họ: Nguyễn Văn Lượng
Số quân: 51/ 600 101
Ngày và nơi sinh: tháng 2 năm 1931 tại Hải Phòng
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 4/10/1951, Khóa 1 Sĩ quan Trừ Bị Nam Định
Khóa 2 Hoa tiêu Quan Sát TTHL/KQ Nha Trang
Chức vụ sau cùng: Sư Đoàn Trưởng Sư Đoàn 2 KQ (tới năm 1975)

Chuẩn Tướng Huỳnh Bá Tính

Tên Họ: Huỳnh Bá Tính
Số quân: 49/ 600 127
Ngày và nơi sinh: tháng 4 năm 1929 tại Bạc Liệu
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 5/10/1951, Khóa 1 Sĩ quan Trừ Bị Thủ Đức
Khóa 52F1 Trường bay căn bản Marrakech, Maroc
Chức vụ sau cùng: Sư Đoàn Trưởng Sư Đoàn 3 KQ (tới năm 1975)

Chuẩn Tướng Phan Phụng Tiên

Tên Họ: Phan Phụng Tiên
Số quân: 50/ 600 096
Ngày và nơi sinh: tháng 6 năm 1930 tại Hải Ninh
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 30/9/1951 Khóa 1 Sĩ quan Trừ Bị Nam Định
Khóa 52F1 Trường bay căn bản Marrakech, Maroc
Chức vụ sau cùng: Sư Đoàn Trưởng Sư Đoàn 5 KQ (tới năm 1975)

Chuẩn Tướng Phạm Ngọc Sang

Tên Họ: Phạm Ngọc Sang
Số quân: 51/ 600 003
Ngày và nơi sinh: tháng 8 năm 1931 tại Gia Định
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 29/10/1951 Khóa 1 Sĩ quan Trừ Bị Thủ Đức
1952: Thiếu Úy Trung Đoàn 17 Bộ Binh
Khóa 52F1 Trường bay căn bản Marrakech, Maroc
Chức vụ sau cùng: Sư Đoàn Trưởng Sư Đoàn 6 KQ (tới năm 1975)

Chuẩn Tướng Nguyễn Đức Khánh

Tên Họ: Nguyễn Đức Khánh
Số quân: 52/ 600 277
Ngày và nơi sinh: tháng 3 năm 1932 tại Khánh Hòa
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 14/9/1954 Trường Võ Bị Không Quân Pháp, Salon-de-Provence
Chức vụ sau cùng: Sư Đoàn Trưởng Sư Đoàn 1 KQ (tới năm 1975)

Chuẩn Tướng Từ Văn Bê

Tên Họ: Từ Văn Bê
Số quân: 51/ 600 135
Ngày và nơi sinh: tháng 10 năm 1931 tại Long Xuyên
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 25/7/1953, Trường Võ Bị Không Quân Pháp, Salon-de-Provence
Chức vụ sau cùng: CHT BCH Kỹ Thuật & Tiếp Vận Không Quân (tới năm 1975)


Chuẩn Tướng Lê Trung Trực

Tên Họ: Lê Trung Trực
Số quân: 47/ 600 045
Ngày và nơi sinh: tháng 4 năm 1927 tại Trà Vinh
Ngày nhập ngũ, Xuất thân: 25/11/1950, Trường Võ Bị Không Quân Pháp, Salon-de-Provence.
Ông Lê Trung Trực thuộc khóa 1951, là khóa đầu tiên nhận khoá sinh Việt Nam dưới thời quốc trưởng Bảo Đại. Lúc đó, Thiếu Tướng Nguyễn Văn Hinh, một người xuất thân Khoá 2 Trường Salon-de-Provence, là Tổng Tham Mưu Trưởng Quân Đội Quốc Gia Việt Nam.
Khóa 51H Trường bay căn bản Marrakech, Maroc
Chức vụ sau cùng : Trung Tâm Phó Trung Tâm Điều Hợp Thi Hành Hiệp Định Paris Phủ Tổng Thống.

Chuẩn Tướng Lưu Kim Cương
(Truy thăng Chuẩn Tướng)

Tên Họ : Lưu Kim Cương
Số quân : 53/ 600 149
Ngày và nơi sinh : tháng 1 năm 1933 tại Hà Nội
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 1/3/1952, Khóa 52F2 Trường bay căn bản Marrakech, Maroc
Chức vụ sau cùng : Tư lệnh Không Đoàn 33 Chiến Thuật (hy sinh trong trận Mậu Thân đợt 2 năm 1968)

(Nguồn: Website KQUC. Tn07)

Nguyen Huu Thien
03-09-2019, 09:09 PM
16 TƯỚNG LÃNH KHÔNG QUÂN QLVNCH

Bài Các Tướng Lãnh Không Quân do bạn dnchau mới post (Source: http://daubinhlua.blogspot.com/2012/...g-post_17.html) chỉ ghi 12 vị trong khi KQVN có tới 16 vị tướng được vinh thăng khi còn sống và 1 vị được truy thăng sau khi hy sinh là cố Chuẩn tướng LƯU KIM CƯƠNG. Vì thế trên đây tôi post lại bài Các Tướng Lãnh Không Quân -
Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa trích trong cuốn Quân Sử Không Quân (2005), đã được Tn07 post lên HQPD, mục Quân Sử Không Quân.

Trước khi post lại, tôi đã điều chỉnh hoặc bổ túc chi tiết về khóa học của một số vị tại VN, Pháp hoặc Bắc Phi.

Một cách dễ nhớ: trong bộ bài tứ sắc có 16 ông tướng thì KQVN cũng có 16 ông (được gắn sao khi còn sống).