TAM73F
12-28-2010, 08:09 PM
Thép không gỉ (nhà máy): Acier inoxydable
Phấn nền: Fond de teint
Quá cảnh: transit
Tàu sân bay: Porte-avions Hàng Không Mẫu Hạm
"Kiêu binh" là một từ ngữ mới xuất hiện trên thị trường chứng khoán và được phát đi từ... quán nước vỉa hè gần các sàn giao dịch. Từ ngữ này được dùng để chỉ nhóm nhà đầu tư mới tham gia thị trường "nặng túi", nhưng "nhẹ vốn" kiến thức và kinh nghiệm. - Investisseurs amateurs -
"Xốt trứng gà tươi" - Sauce mayonnaise
Trước 75 => HƯ HỎNG / Sau 75 => XUỐNG CẤP
Trước 75 => PHỤC CHẾ, SỬA CHỮA / Sau 75 = > NÂNG CẤP
Trước 75 => TRỤY TIM / Sau 75 => NHỒI MÁU CƠ TIM
Trước 75 => KẸT XE / Sau 75 => ÙN TẮC
Tiếng Việt sau 1975
Tiếng Việt trước 1975
Ấn tượng
Đáng ghi nhớ, đáng nhớ
Bác sỹ / Ca sỹ
Bác sĩ / Ca sĩ
Bang
Tiểu bang (State)
Bắc bộ / Trung bộ / Nam bộ
Bắc phần / Trung phần / Nam phần
Báo cáo
Thưa trình, nói, kể
Bảo quản
Che chở, giữ gìn, bảo vệ
Bài nói
Diễn văn
Bảo hiểm (mũ)
An tòan (mũ)
Bèo
Rẻ (tiền)
Bị (đẹp)
Không dùng động từ “bị;” chỉ dùng tĩnh từ (đẹp)
Bồi dưỡng
Nghỉ ngơi, tẩm bổ, săn sóc, chăm nom, ăn uống đầy đủ
Bóng đá
Túc cầu
Bức xúc
Dồn nén, bực tức
Bất ngờ
Ngạc nhiên (surprised)
Bổ sung
Thêm, bổ túc
Cách ly
Cô lập
Cảnh báo
Báo động, phải chú ý
Cái A-lô
Cái điện thọai (telephone receiver)
Cái đài
Radio, máy phát thanh
Căn hộ
Căn nhà
Căng (lắm)
Căng thẳng (intense)
Cầu lông
Vũ cầu
Chảnh
Kiêu ngạo, làm tàng
Chất lượng
Phẩm chất tốt (chỉ đề cập phẩm “quality,” không đề cập lượng “quantity”)
Chất xám
Trí tuệ, sự thông minh
Chế độ
Quy chế
Chỉ đạo
Chỉ thị, ra lệnh
Chỉ tiêu
Định suất
Chủ trì
Chủ tọa
Chữa cháy
Cứu hỏa
Chiêu đãi
Thết đãi
Chui
Lén lút
Chuyên chở
Nói lên, nêu ra
Chuyển ngữ
Dịch
Chứng minh nhân dân
Thẻ Căn cuớc
Chủ đạo
Chính
Co cụm
Thu hẹp
Công đoàn
Nghiệp đoàn
Công nghiệp
Kỹ nghệ
Công trình
Công tác
Cơ bản
Căn bản
Cơ khí (tĩnh từ!)
Cầu kỳ, phức tạp
Cơ sở
Căn bản, nguồn gốc
Cửa khẩu
Phi cảng, Hải cảng
Cụm từ
Nhóm chữ
Cứu hộ
Cứu cấp
Diện
Thành phần
Dự kiến
Phỏng định
Đào tị
Tị nạn
Đầu ra / Đầu vào
Xuất lượng / Nhập lượng
Đại táo / Tiểu táo
Nấu ăn chung, ăn tập thể / Nấu ăn riêng, ăn gia đình
Đại trà
Quy mô, cỡ lớn
Đảm bảo
Bảo đảm
Đăng ký
Ghi danh, ghi tên
Đáp án
Kết quả, trả lời
Đề xuất
Đề nghị
Đội ngũ
Hàng ngũ
Động não
Vận dụng trí óc, suy luận, suy nghĩ
Đồng bào dân tộc
Đồng bào sắc tộc
Động thái
Động lực
Động viên
Khuyến khích
Đột xuất- Bất ngờ
Đường băng
Phi đạo
Đường cao tốc
Xa lộ
Gia công
Làm ăn công
Giải phóng
Lấy lại, đem đi… (riêng chữ này bị VC lạm dụng rất nhiều)
Giải phóng mặt bằng
Ủi cho đất bằng
Giản đơn
Đơn giản
Giao lưu
Giao thiệp, trao đổi
Hạch toán
Kế toán
Hải quan
Quan Thuế
Hàng không dân dụng
Hàng không dân sự
Hát đôi
Song ca
Hát tốp
Hợp ca
Hạt nhân (vũ khí)
Nguyên tử
Hậu cần
Tiếp liệu
Học vị
Bằng cấp
Hệ quả
Hậu quả
Hiện đại
Tối tân
Hộ Nhà
Gia đình
Hộ chiếu
Sổ Thông hành
Hồ hởi
Phấn khởi
Hộ khẩu
Tờ khai gia đình
Hội chữ thập đỏ
Hội Hồng Thập Tự
Hoành tráng
Nguy nga, tráng lệ, đồ sộ
Hưng phấn
Kích động, vui sướng
Hữu hảo
Tốt đẹp
Hữu nghị
Thân hữu
Huyện
Quận
Kênh
Băng tần (Channel)
Khả năng (có)
Có thể xẩy ra (possible)
Khẩn trương
Nhanh lên
Khâu
Bộ phận, nhóm
Kiều hối
Ngoại tệ
Kiệt suất
Giỏi, xuất sắc
Kinh qua
Trải qua
Làm gái
Làm điếm
Làm việc
Thẩm vấn, điều tra
Lầu năm góc / Nhà trắng
Ngũ Giác Đài / Tòa Bạch Ốc
Liên hoan
Đại hội, ăn mừng
Liên hệ
Liên lạc (contact)
Linh tinh
Vớ vẩn
Lính gái
Nữ quân nhân
Lính thủy đánh bộ
Thủy quân lục chiến
Lợi nhuận
Lợi tức
Lược tóm
Tóm lược
Lý giải
Giải thích (explain)
Máy bay lên thẳng
Trực thăng
Múa đôi
Khiêu vũ
Mĩ – Mỹ (Hoa kỳ -USA)
Nắm bắt
Nắm vững
Nâng cấp
Nâng, hoặc đưa giá trị lên
Năng nổ
Siêng năng, tháo vát
Nghệ nhân
Thợ, nghệ sĩ
Nghệ danh
Tên (nghệ sĩ stage name) dùng ngoài tên thật
Nghĩa vụ quân sự
Đi quân dịch
Nghiêm túc
Nghiêm chỉnh
Nghiệp dư
Đi làm thêm (2nd job / nghề phụ, nghề tay trái)
Nhà khách
Khách sạn
Nhất trí
Đồng lòng, đồng ý
Nhất quán
Luôn luôn, trước sau như một
Người nước ngoài
Ngoại kiều
Nỗi niềm (tĩnh từ!)
Vẻ suy tư
Phần cứng
Cương liệu
Phần mềm
Nhu liệu
Phản ánh
Phản ảnh
Phản hồi
Trả lời, hồi âm
Phát sóng
Phát thanh
Phó Tiến Sĩ
Cao Học
Phi khẩu
Phi trường, phi cảng
Phi vụ
Một vụ trao đổi thương mại (a business deal thương vụ)
Phục hồi nhân phẩm
Hoàn lương
Phương án
Kế hoạch
Quá tải
Quá sức, quá mức
Quán triệt
Hiểu rõ
Quản lý
Quản trị
Quảng trường
Công trường
Quân hàm
Cấp bực
Quy hoạch
Kế hoạch
Quy trình
Tiến trình
Sốc (“shocked)”
Kinh hoàng, kinh ngạc, ngạc nhiên
Sơ tán
Tản cư
Sư
Sư đoàn
Sự cố
Trở ngại
Tập đòan / Doanh nghiệp
Công ty
Tên lửa
Hỏa tiễn
Tham gia lưu thông (xe cộ)
Lưu hành
Tham quan
Thăm viếng
Thanh lý
Thanh toán, chứng minh
Thân thương
Thân mến
Thị phần
Thị trường
Thu nhập
Lợi tức
Thư giãn
Tỉnh táo, giải trí
Thuyết phục (tính)
Có lý (makes sense), hợp lý, tin được
Tiên tiến
Xuất sắc
Tiến công
Tấn công
Tiếp thu
Tiếp nhận, thâu nhận, lãnh hội
Tiêu dùng
Tiêu thụ
Tổ lái
Phi hành đòan
Tờ rơi
Truyền đơn
Tranh thủ
Cố gắng
Trí tuệ
Kiến thức
Triển khai
Khai triển
Tư duy
Suy nghĩ
Tư liệu
Tài liệu
Từ
Tiếng, chữ
Ùn tắc
Tắt nghẽn
Vấn nạn
Vấn đề
Vận động viên
Lực sĩ
Vô tư
Tự nhiên
Xác tín
Chính xác
Xe con
Xe du lịch
Xe khách
Xe đò
Xử lý
Giải quyết, thi hành
Tiếng lóng mới ở Việt Nam.
- Chảnh : kênh kiệu
- Tám : nhiêù chuyện
- Vô tư (từ ngoài Bắc) : nhiêù (?), thoải mái (?). VD : Ăn uống vô tư nhé!
- Huệ (phát âm : "quệ" mới đúng : cải lương, "sến".
- Vi tính (computer) : làm như hay lắm, ra vẻ ta đây. VD : Thằng ấy vi tính lắm cơ , lúc nào cũng đệm tiếng Anh khi nói chuyện.
- Tinh vi : ra vẻ ta đây.
- trắng phớ : nói thẳng ra đi
- Không hề : không sợ, không bi.
- Bập: Bố mày mới bập ( lấy) của ông bà già một con deam( còn gọi là dem)
- Ứ chịu : không chịu
- Cực kỳ : Rất
- Rước : Mua Về
- Oách : Hách, phách, oai
- Hơi bị : diễn tả mức độ hơn trung bình và dưới múc quá cỡ 1 chút. VD : Cái này hơi bị khó hiểu à nghen
- Xiềng: khi muốn khẳng định một sự việc gì mà người nói tin là chắc chắn 100%. vd: - Mi có chắc là như vậy không?
- Xiềng.
- "Phơ" là "phê"
- bà cố: có nghĩa là nhiều, quá, thí dụ như : con nhỏ đó đẹp bà cố luôn, thằng đó nói chuyện xạo bà cố
- Củ chuối : (tiếng bắc) có nghĩa là "đểu" ví dụ: thằng đó củ chuối chết mẹ (tức là thằng đó đểu chết mẹ)
- NATO = never action talk only. Ví dụ: thằng đó nằm trong khối NATO (chỉ biết nói chứ không biết làm)
- Chuồn chuồn là chỉ đàn ông, còn bươm bướm là chỉ đàn bà. Giữa giữa là hi-fi /hai-fai/.
- Lác: ba xạo
- Veo : có nghĩa là mồi chài ai được món đồ gì đó
vd : Con nhỏ đó mới vẹo được thằng bồ nó chiếc xe honda
- Nhão : ỏng ẹo, điệu đàng, làm dáng, không được tự nhiên
vd: Nhỏ đó nói chuyện nhão quá trời
- Bèo: Rẻ mạt, rẻ thí dụ như thằng đó mới mua được cái xe giá thiệt là bèo.
- Không có cửa: (thường chỉ áp dụng trong tình cảm only) có nghĩa của từ này là không thể nào, thí dụ như thằng đó muốn cua tao hả, không có cửa đâu mày.
- Rối: no way out, tình cảm của tụi nó dạo này hơi bị rối??
- MBA = Married but available! Ví dụ: cha nội đó hả, khoái làm MBA !
- Cháy IC: nghĩa là, chịu không nổi. Ví dụ: thôi hổng dám đâu! đi xa như dzậy "cháy IC sao"?
Phấn nền: Fond de teint
Quá cảnh: transit
Tàu sân bay: Porte-avions Hàng Không Mẫu Hạm
"Kiêu binh" là một từ ngữ mới xuất hiện trên thị trường chứng khoán và được phát đi từ... quán nước vỉa hè gần các sàn giao dịch. Từ ngữ này được dùng để chỉ nhóm nhà đầu tư mới tham gia thị trường "nặng túi", nhưng "nhẹ vốn" kiến thức và kinh nghiệm. - Investisseurs amateurs -
"Xốt trứng gà tươi" - Sauce mayonnaise
Trước 75 => HƯ HỎNG / Sau 75 => XUỐNG CẤP
Trước 75 => PHỤC CHẾ, SỬA CHỮA / Sau 75 = > NÂNG CẤP
Trước 75 => TRỤY TIM / Sau 75 => NHỒI MÁU CƠ TIM
Trước 75 => KẸT XE / Sau 75 => ÙN TẮC
Tiếng Việt sau 1975
Tiếng Việt trước 1975
Ấn tượng
Đáng ghi nhớ, đáng nhớ
Bác sỹ / Ca sỹ
Bác sĩ / Ca sĩ
Bang
Tiểu bang (State)
Bắc bộ / Trung bộ / Nam bộ
Bắc phần / Trung phần / Nam phần
Báo cáo
Thưa trình, nói, kể
Bảo quản
Che chở, giữ gìn, bảo vệ
Bài nói
Diễn văn
Bảo hiểm (mũ)
An tòan (mũ)
Bèo
Rẻ (tiền)
Bị (đẹp)
Không dùng động từ “bị;” chỉ dùng tĩnh từ (đẹp)
Bồi dưỡng
Nghỉ ngơi, tẩm bổ, săn sóc, chăm nom, ăn uống đầy đủ
Bóng đá
Túc cầu
Bức xúc
Dồn nén, bực tức
Bất ngờ
Ngạc nhiên (surprised)
Bổ sung
Thêm, bổ túc
Cách ly
Cô lập
Cảnh báo
Báo động, phải chú ý
Cái A-lô
Cái điện thọai (telephone receiver)
Cái đài
Radio, máy phát thanh
Căn hộ
Căn nhà
Căng (lắm)
Căng thẳng (intense)
Cầu lông
Vũ cầu
Chảnh
Kiêu ngạo, làm tàng
Chất lượng
Phẩm chất tốt (chỉ đề cập phẩm “quality,” không đề cập lượng “quantity”)
Chất xám
Trí tuệ, sự thông minh
Chế độ
Quy chế
Chỉ đạo
Chỉ thị, ra lệnh
Chỉ tiêu
Định suất
Chủ trì
Chủ tọa
Chữa cháy
Cứu hỏa
Chiêu đãi
Thết đãi
Chui
Lén lút
Chuyên chở
Nói lên, nêu ra
Chuyển ngữ
Dịch
Chứng minh nhân dân
Thẻ Căn cuớc
Chủ đạo
Chính
Co cụm
Thu hẹp
Công đoàn
Nghiệp đoàn
Công nghiệp
Kỹ nghệ
Công trình
Công tác
Cơ bản
Căn bản
Cơ khí (tĩnh từ!)
Cầu kỳ, phức tạp
Cơ sở
Căn bản, nguồn gốc
Cửa khẩu
Phi cảng, Hải cảng
Cụm từ
Nhóm chữ
Cứu hộ
Cứu cấp
Diện
Thành phần
Dự kiến
Phỏng định
Đào tị
Tị nạn
Đầu ra / Đầu vào
Xuất lượng / Nhập lượng
Đại táo / Tiểu táo
Nấu ăn chung, ăn tập thể / Nấu ăn riêng, ăn gia đình
Đại trà
Quy mô, cỡ lớn
Đảm bảo
Bảo đảm
Đăng ký
Ghi danh, ghi tên
Đáp án
Kết quả, trả lời
Đề xuất
Đề nghị
Đội ngũ
Hàng ngũ
Động não
Vận dụng trí óc, suy luận, suy nghĩ
Đồng bào dân tộc
Đồng bào sắc tộc
Động thái
Động lực
Động viên
Khuyến khích
Đột xuất- Bất ngờ
Đường băng
Phi đạo
Đường cao tốc
Xa lộ
Gia công
Làm ăn công
Giải phóng
Lấy lại, đem đi… (riêng chữ này bị VC lạm dụng rất nhiều)
Giải phóng mặt bằng
Ủi cho đất bằng
Giản đơn
Đơn giản
Giao lưu
Giao thiệp, trao đổi
Hạch toán
Kế toán
Hải quan
Quan Thuế
Hàng không dân dụng
Hàng không dân sự
Hát đôi
Song ca
Hát tốp
Hợp ca
Hạt nhân (vũ khí)
Nguyên tử
Hậu cần
Tiếp liệu
Học vị
Bằng cấp
Hệ quả
Hậu quả
Hiện đại
Tối tân
Hộ Nhà
Gia đình
Hộ chiếu
Sổ Thông hành
Hồ hởi
Phấn khởi
Hộ khẩu
Tờ khai gia đình
Hội chữ thập đỏ
Hội Hồng Thập Tự
Hoành tráng
Nguy nga, tráng lệ, đồ sộ
Hưng phấn
Kích động, vui sướng
Hữu hảo
Tốt đẹp
Hữu nghị
Thân hữu
Huyện
Quận
Kênh
Băng tần (Channel)
Khả năng (có)
Có thể xẩy ra (possible)
Khẩn trương
Nhanh lên
Khâu
Bộ phận, nhóm
Kiều hối
Ngoại tệ
Kiệt suất
Giỏi, xuất sắc
Kinh qua
Trải qua
Làm gái
Làm điếm
Làm việc
Thẩm vấn, điều tra
Lầu năm góc / Nhà trắng
Ngũ Giác Đài / Tòa Bạch Ốc
Liên hoan
Đại hội, ăn mừng
Liên hệ
Liên lạc (contact)
Linh tinh
Vớ vẩn
Lính gái
Nữ quân nhân
Lính thủy đánh bộ
Thủy quân lục chiến
Lợi nhuận
Lợi tức
Lược tóm
Tóm lược
Lý giải
Giải thích (explain)
Máy bay lên thẳng
Trực thăng
Múa đôi
Khiêu vũ
Mĩ – Mỹ (Hoa kỳ -USA)
Nắm bắt
Nắm vững
Nâng cấp
Nâng, hoặc đưa giá trị lên
Năng nổ
Siêng năng, tháo vát
Nghệ nhân
Thợ, nghệ sĩ
Nghệ danh
Tên (nghệ sĩ stage name) dùng ngoài tên thật
Nghĩa vụ quân sự
Đi quân dịch
Nghiêm túc
Nghiêm chỉnh
Nghiệp dư
Đi làm thêm (2nd job / nghề phụ, nghề tay trái)
Nhà khách
Khách sạn
Nhất trí
Đồng lòng, đồng ý
Nhất quán
Luôn luôn, trước sau như một
Người nước ngoài
Ngoại kiều
Nỗi niềm (tĩnh từ!)
Vẻ suy tư
Phần cứng
Cương liệu
Phần mềm
Nhu liệu
Phản ánh
Phản ảnh
Phản hồi
Trả lời, hồi âm
Phát sóng
Phát thanh
Phó Tiến Sĩ
Cao Học
Phi khẩu
Phi trường, phi cảng
Phi vụ
Một vụ trao đổi thương mại (a business deal thương vụ)
Phục hồi nhân phẩm
Hoàn lương
Phương án
Kế hoạch
Quá tải
Quá sức, quá mức
Quán triệt
Hiểu rõ
Quản lý
Quản trị
Quảng trường
Công trường
Quân hàm
Cấp bực
Quy hoạch
Kế hoạch
Quy trình
Tiến trình
Sốc (“shocked)”
Kinh hoàng, kinh ngạc, ngạc nhiên
Sơ tán
Tản cư
Sư
Sư đoàn
Sự cố
Trở ngại
Tập đòan / Doanh nghiệp
Công ty
Tên lửa
Hỏa tiễn
Tham gia lưu thông (xe cộ)
Lưu hành
Tham quan
Thăm viếng
Thanh lý
Thanh toán, chứng minh
Thân thương
Thân mến
Thị phần
Thị trường
Thu nhập
Lợi tức
Thư giãn
Tỉnh táo, giải trí
Thuyết phục (tính)
Có lý (makes sense), hợp lý, tin được
Tiên tiến
Xuất sắc
Tiến công
Tấn công
Tiếp thu
Tiếp nhận, thâu nhận, lãnh hội
Tiêu dùng
Tiêu thụ
Tổ lái
Phi hành đòan
Tờ rơi
Truyền đơn
Tranh thủ
Cố gắng
Trí tuệ
Kiến thức
Triển khai
Khai triển
Tư duy
Suy nghĩ
Tư liệu
Tài liệu
Từ
Tiếng, chữ
Ùn tắc
Tắt nghẽn
Vấn nạn
Vấn đề
Vận động viên
Lực sĩ
Vô tư
Tự nhiên
Xác tín
Chính xác
Xe con
Xe du lịch
Xe khách
Xe đò
Xử lý
Giải quyết, thi hành
Tiếng lóng mới ở Việt Nam.
- Chảnh : kênh kiệu
- Tám : nhiêù chuyện
- Vô tư (từ ngoài Bắc) : nhiêù (?), thoải mái (?). VD : Ăn uống vô tư nhé!
- Huệ (phát âm : "quệ" mới đúng : cải lương, "sến".
- Vi tính (computer) : làm như hay lắm, ra vẻ ta đây. VD : Thằng ấy vi tính lắm cơ , lúc nào cũng đệm tiếng Anh khi nói chuyện.
- Tinh vi : ra vẻ ta đây.
- trắng phớ : nói thẳng ra đi
- Không hề : không sợ, không bi.
- Bập: Bố mày mới bập ( lấy) của ông bà già một con deam( còn gọi là dem)
- Ứ chịu : không chịu
- Cực kỳ : Rất
- Rước : Mua Về
- Oách : Hách, phách, oai
- Hơi bị : diễn tả mức độ hơn trung bình và dưới múc quá cỡ 1 chút. VD : Cái này hơi bị khó hiểu à nghen
- Xiềng: khi muốn khẳng định một sự việc gì mà người nói tin là chắc chắn 100%. vd: - Mi có chắc là như vậy không?
- Xiềng.
- "Phơ" là "phê"
- bà cố: có nghĩa là nhiều, quá, thí dụ như : con nhỏ đó đẹp bà cố luôn, thằng đó nói chuyện xạo bà cố
- Củ chuối : (tiếng bắc) có nghĩa là "đểu" ví dụ: thằng đó củ chuối chết mẹ (tức là thằng đó đểu chết mẹ)
- NATO = never action talk only. Ví dụ: thằng đó nằm trong khối NATO (chỉ biết nói chứ không biết làm)
- Chuồn chuồn là chỉ đàn ông, còn bươm bướm là chỉ đàn bà. Giữa giữa là hi-fi /hai-fai/.
- Lác: ba xạo
- Veo : có nghĩa là mồi chài ai được món đồ gì đó
vd : Con nhỏ đó mới vẹo được thằng bồ nó chiếc xe honda
- Nhão : ỏng ẹo, điệu đàng, làm dáng, không được tự nhiên
vd: Nhỏ đó nói chuyện nhão quá trời
- Bèo: Rẻ mạt, rẻ thí dụ như thằng đó mới mua được cái xe giá thiệt là bèo.
- Không có cửa: (thường chỉ áp dụng trong tình cảm only) có nghĩa của từ này là không thể nào, thí dụ như thằng đó muốn cua tao hả, không có cửa đâu mày.
- Rối: no way out, tình cảm của tụi nó dạo này hơi bị rối??
- MBA = Married but available! Ví dụ: cha nội đó hả, khoái làm MBA !
- Cháy IC: nghĩa là, chịu không nổi. Ví dụ: thôi hổng dám đâu! đi xa như dzậy "cháy IC sao"?