PDA

View Full Version : English for today



TAM73F
03-04-2010, 04:17 PM
SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm.
HIGH cao HARD cứng SOFT mềm,
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào.
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao !
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu ...
SENTENCE có nghĩa là câu,
LESSON bài học RAINBOW cầu vòng .
WIFE là vợ HUSBAND chồng ,
DADDY là bố PLEASE DON'T xin đừng .
DARLING tiếng gọi em cưng ,
MERRY vui thích cái sừng là HORN ...
TEAR là xé, rách là TORN !
TO SING là hát A SONG một bài .
TRUE là thật, láo: LIE
GO đi, COME đến, một vài là SOME
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi.
A LIFE là một cuộc đời ,
HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu .
GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL .
SUN SHINE trời nắng, trăng MOON
WORLD là thế giới , sớm SOON, LAKE hồ .
Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE ,
CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT.
FUN vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn.
BURY có nghĩa là chôn,
Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma
Xe hơi du lịch là CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM .
ONE THOUSAND là một ngàn,
WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng đó đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER là hãy đi vào
CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai
SHOULDER la` cái bả vai
WRITER văn sĩ, cái đài RADIO.
A BOWL là một cái tô
Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW.
NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW
Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm
HIDE là trốn, SHELTER hầm,
SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER !
WHAT TIME là hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi
MOUNTAIN là núi, HILL đồi
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE.
Tiền đóng học phí SCHOOL FEE
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm .