Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Danh Sách Tướng Lãnh Không Quân-QLVNCH

Collapse
X

Danh Sách Tướng Lãnh Không Quân-QLVNCH

Collapse
 
  • Filter
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Danh Sách Tướng Lãnh Không Quân-QLVNCH

    Trung Tướng Trần Văn Minh



    Tên Họ : Trần Văn Minh
    Số quân : 52/ 600 084
    Ngày và nơi sinh : tháng 7 năm 1932 tại Bạc Liêu
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 29/3/1951 Khóa Sĩ quan Thủ Đức
    Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Không Quân VN (tới năm 1975)


    Thiếu Tướng Nguyễn Cao Kỳ



    Tên Họ: Nguyễn Cao Kỳ
    Số quân : 50/ 600 094
    Ngày và Nơi Sanh: ngày 08 tháng 9 năm 1930, tại Sơn Tây
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 30/09/1951 Trường Sĩ quan Nam Định
    Chức vụ cuối cùng : Phó Tổng Thống, Việt Nam Cộng Hòa (tới năm 1971)


    Thiếu Tướng Võ Xuân Lành



    Tên Họ : Võ Xuân Lành
    Số quân : 51/ 600 190
    Ngày và nơi sinh : tháng 3 năm 1931 tại Trà Vinh
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 15/10/1951 Khóa Sĩ quanThủ Đức
    Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Phó Không Quân VN (tới năm 1975)


    Thiếu Tướng Nguyễn Ngọc Loan

    Tên Họ : Nguyễn Ngọc Loan
    Số quân : 50/ 600 198
    Ngày và nơi sinh : tháng 12 năm 1930 tại Thừa Thiên
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 6/12/1951 Khóa Sĩ quan Thủ Đức
    Chức vụ sau cùng : Tổng Giám Đốc CSQG (tới năm 1968)


    Thiếu Tướng Nguyễn Huy Ánh

    ( Truy thăng Thiếu Tướng )
    Tên Họ : Nguyễn Huy Ánh
    Số quân : 54/ 600 329
    Ngày và nơi sinh : tháng 7 năm 1934 tại Kiến Hòa
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 25/7/1953 Trường Không Quân Phi Hành (Salon de Provence)
    Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 4 KQ (tới năm 1972)


    Chuẩn Tướng Nguyễn Ngọc Oánh



    Tên Họ : Nguyễn Ngọc Oánh
    Số quân : 45/ 600 051
    Ngày và nơi sinh : tháng 6 năm 1925 tại Hà Nam
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 1/10/1950 Trường Võ Bị Quốc Gia
    Chức vụ sau cùng : CHT Trung Tâm Huấn Luyện KQ (tới năm 1975)


    Chuẩn Tướng Võ Dinh



    Tên Họ : Võ Dinh
    Số quân : 49/ 600 095
    Ngày và nơi sinh : tháng 6 năm 1929 tại Thừa Thiên
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 4/10/1950 Trường Vơ Bị Quốc Gia
    Chức vụ sau cùng : TMT Bộ Tư Lệnh Không Quân ( tới năm 1975)



    Chuẩn Tướng Đặng Đình Linh



    Tên Họ : Đặng Đình Linh
    Số quân : 49/ 600 069
    Ngày và nơi sinh : tháng 4 năm 1929 tại Hà Nội
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 12/12/1951 Trường Sĩ quan Nam Định
    Chức vụ sau cùng : Tham Mưu Phó Kỹ Thuật và Tiếp Vận (BTL) Không Quân (tới năm 1975)


    Chuẩn Tướng Nguyễn Hữu Tần



    Tên Họ : Nguyễn Hữu Tần
    Số quân : 50/ 600 021
    Ngày và nơi sinh : tháng 5 năm 1930 tại Quảng Yên
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 10/10/1951 Trường Sĩ quan Nam Định
    Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 4 KQ (tới năm 1975)


    Chuẩn Tướng Nguyễn Văn Lượng



    Tên Họ : Nguyễn Văn Lượng
    Số quân : 51/ 600 101
    Ngày và nơi sinh : tháng 2 năm 1931 tại Hải Phòng
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 4/10/1951 Trường Sĩ quan Nam Định
    Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 2 KQ (tới năm 1975)


    Chuẩn Tướng Huỳnh Bá Tính


    Tên Họ : Huỳnh Bá Tính
    Số quân : 49/ 600 127
    Ngày và nơi sinh : tháng 4 năm 1929 tại Bạc Liêu
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 5/10/1951 Trường Sĩ quan Thủ Đức
    Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 3 KQ (tới năm 1975)


    Chuẩn Tướng Phan Phụng Tiên



    Tên Họ : Phan Phụng Tiên
    Số quân : 50/ 600 096
    Ngày và nơi sinh : tháng 6 năm 1930 tại Hải Ninh
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 30/9/1951 Trường Sĩ quan Nam Định
    Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 5 KQ (tới năm 1975)


    Chuẩn Tướng Phạm Ngọc Sang



    Tên Họ : Phạm Ngọc Sang
    Số quân : 51/ 600 003
    Ngày và nơi sinh : tháng 8 năm 1931 tại Gia Định
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 29/10/1951 Trường Sĩ quan Thủ Đức
    Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 6 KQ (tới năm 1975)


    Chuẩn Tướng Nguyễn Đức Khánh



    Tên Họ : Nguyễn Đức Khánh
    Số quân : 52/ 600 277
    Ngày và nơi sinh : tháng 3 năm 1932 tại Khánh Hòa
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 14/9/1954 Trường Không Quân Phi Hành (Salon de Provence)
    Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 1 KQ (tới năm 1975)


    Chuẩn Tướng Từ Văn Bê

    Tên Họ : Từ Văn Bê
    Số quân : 51/ 600 135
    Ngày và nơi sinh : tháng 10 năm 1931 tại Long Xuyên
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 25/7/1953 Trường Không Quân Phi Hành (Salon de Provence)
    Chức vụ sau cùng : CHT BCH Kỹ Thuật và Tiếp Vận Không Quân (tới năm 1975)


    Chuẩn Tướng Lê Trung Trực

    Tên Họ : Lê Trung Trực
    Số quân : 47/ 600 045
    Ngày và nơi sinh : tháng 4 năm 1927 tại Trà Vinh
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 25/11/1950 Trường Không Quân Phi Hành (Salon de Provence)
    Chức vụ sau cùng : Trưởng Phòng 4, BTTM (tới năm 1975) XXX ??? ( check lại )


    Chuẩn Tướng Lưu Kim Cương
    ( Truy thăng Chuẩn Tướng )

    Tên Họ : Lưu Kim Cương
    Số quân : 53/ 600 149
    Ngày và nơi sinh : tháng 1 năm 1933 tại Hà Nội
    Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 1/3/1952 Trường Không Quân Phi Hành (Marakech)
    Chức vụ sau cùng : KĐT Không Đoàn 33 Chiến Thuật (tới năm 1968)


    (tài liệu LHAH Không Quân Úc Châu)
    Last edited by TAM73F; 02-17-2011, 03:56 PM.


Hội Quán Phi Dũng ©
Diễn Đàn Chiến Hữu & Thân Hữu Không Quân VNCH




website hit counter

Working...
X